Free Online FOOD for MIND & HUNGER - DO GOOD 😊 PURIFY MIND.To live like free birds 🐦 🦢 🦅 grow fruits 🍍 🍊 🥑 🥭 🍇 🍌 🍎 🍉 🍒 🍑 🥝 vegetables 🥦 🥕 🥗 🥬 🥔 🍆 🥜 🎃 🫑 🍅🍜 🧅 🍄 🍝 🥗 🥒 🌽 🍏 🫑 🌳 🍓 🍊 🥥 🌵 🍈 🌰 🇧🇧 🫐 🍅 🍐 🫒Plants 🌱in pots 🪴 along with Meditative Mindful Swimming 🏊‍♂️ to Attain NIBBĀNA the Eternal Bliss.
Kushinara NIBBĀNA Bhumi Pagoda White Home, Puniya Bhumi Bengaluru, Prabuddha Bharat International.
Categories:

Archives:
Meta:
April 2024
M T W T F S S
« Jan    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  
08/19/13
1016 LESSON 20-08-2013 TUESDAY FREE ONLINE eNālāndā Research and Practice UNIVERSITY run through http://sarvajan.ambedkar.org ONE DAY SEMINAR ON RELIGIOUS INTERPRETATION OF MAHABHUTAS (SPACE, AIR, FIRE, WATER AND EARTH)
Filed under: General
Posted by: site admin @ 10:41 pm

1016 LESSON 20-08-2013 TUESDAY

FREE ONLINE  eNālāndā Research and Practice UNIVERSITY 
run through http://sarvajan.ambedkar.org

ONE DAY SEMINAR ON
RELIGIOUS INTERPRETATION
OF MAHABHUTAS
(SPACE, AIR, FIRE, WATER AND EARTH)

Contact:

Ven. Dr. Bodhipala, Ph.D.,

Cell : 9842122552 / 9445369542

Buddha’s Light International

Association - Chennai Chapter

No.89, 3rd Street, Malleshwari Nagar,

Madambakkam, Chennai -600 126

Email :anbumalar89@gmail.com


THE DATE AND VENUE OF THE

SEMINAR WILL BE ANNOUNCED 20 DAYS BEFORE and mentioned in

the invitation



http://en.wikipedia.org/wiki/Thich_Quang_Duc


Thich Quang Duc


Jump to: navigation, search
Thich Quang Duc
Thich Quang Duc.png
Religion Mahayana Buddhism
Other name(s) Bo Tat Thich Quang Duc
(Bodhisattva Thich Quang Duc)
Personal
Born 1897
Hoi Khanh

, French Indochina
Died 11 June 1963 (aged 65–66)
Saigon

, South Vietnam
Senior posting
Based in South Vietnam
Title Buddhist monk
Period in office 1917–1963
Religious career
Ordination 1917
Post Chairman of the Panel on Ceremonial Rites of the Congregation of Vietnamese Monks
Abbot of the Phước Hòa pagoda
[Flag of Viet Nam] Vietnamese
BuddaSasana: Vietnamese Buddhist Page (Binh Anson)
offers the entire Vietnamese translation of the Tipitaka and is
regularly revised and corrected for any errors. Also distributes a free
CD that includes both the BuddhaSasana website (in Vietnamese; updated
monthly) and Access to Insight (in English; updated every six months).
Trang Văn Học Pāli (Pali Tripitaka & Glossary)
shootings


A memorial to Quang Duc located on the site of his death


Journalist Malcolm Browne’s photograph of Quang Duc during his self-immolation; a similar photograph won the 1963 World Press Photo of the Year[23]



U.S. President John F. Kennedy said that “no news picture in history has generated so much emotion around the world as that one”


http://www.budsas.org/uni/index.htm

 Home
page
| English page

budgand.jpg (9576 bytes)

budsas.jpg (27475 bytes)
giaithoat.jpg (8110 bytes)
Vietnamese Buddhist Page, with
Unicode
Times
font



Sabbapapassa
akaranam
Kusalassa upasampada
Sacitta pariyodapanam
Etam Buddhana Sasanam
Every
evil never doing
and in wholesomeness increasing
and one’s heart well-purifying:
this is the Buddhas’ Sasana
Không
làm các điều ác
Gắng làm các việc lành
Luôn tu tâm, tịnh ý:
Đó là lời Phật dạy



Căn bản Phật pháp

Lịch
sử

Nghi lễ

Giới học

Định học

Tuệ học

Các bài pháp luận ngắn: Gồm hơn 700 bài tiểu
luận trích giảng kinh điển, thiền tập, đạo Phật áp dụng, v.v.

Tam tạng kinh điển

Kinh

  • Kinh Tiểu Bộ,
    I
    (Tiểu tụng, Pháp cú, Phật tự thuyết, Phật thuyết như vậy, Kinh
    tập). Hòa thượng Thích Minh Châu dịch.

  • Kinh Tiểu Bộ, II
    (Thiên cung sự, Ngạ quỷ sự). Gs Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ,
    III
    (Trưởng lão tăng kệ, Trưởng lão ni kệ). Hòa thượng Thích Minh Châu dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, IV
    (Chuyện Tiền thân, 1-120). Hòa thượng Thích Minh Châu dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, V
    (Chuyện Tiền thân, 121-263). 
    Hòa thượng Thích Minh Châu và Giáo sư Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, VI
    (Chuyện Tiền thân, 264-395).
    Hòa thượng Thích Minh Châu và Giáo sư Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, VII
    (Chuyện Tiền thân, 396-473).
    Giáo sư Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, VIII
    (Chuyện Tiền thân, 474-520).
    Giáo sư Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ, IX
    (Chuyện Tiền thân, 521-539).
    Giáo sư Trần Phương Lan dịch.
  • Kinh Tiểu Bộ,
    X

    (Chuyện Tiền thân, 540-547).
    Giáo sư Trần Phương Lan dịch.

Luật


Thắng pháp


Hán Tạng

Sách

Sách Tham Khảo

Kinh sách của
các tông phái khác

Hướng dẫn kỹ thuật

Nguyện công đức đã làm
Kết duyên lành giải thoát
Ðoạn nghiệp chướng não phiền
Quả Niết Bàn chứng đạt
Nguyện Chánh Pháp lưu truyền
Phổ cập khắp thế gian
Chúng sanh thường tịnh lạc
Phật Ðạo chóng viên thành
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật

Trang gốc
- Home page
| Trang Anh ngữ



This page is written in Vietnamese language with
Unicode character encoding standard. To read, you should have Times New Roman
font (version 2.76 or later) installed with Windows-98 / Me / NT / 2000 / XP in your
machine.

In addition, you should adjust your web browser as following:

- For IE 4.x or higher:
View — Encoding (or: Fonts) — Unicode/Universal Alphabet (UTF-8)
- For Netscape 4.7 or higher: View — Encoding (or:
Character Set) — Unicode (UTF-8)

Click here
for more information.

Top | Home page | English page



Last updated:
25–06-2009

Web
master:
budsas@gmail.com



http://www.paliviet.info/VHoc/VHoc_Home.htm


Trang Chính

Trang Văn Học Pāli

Font VU-Times

 

 

TAM TẠNG
PĀLI
& CHÚ GIẢI


 

Hệ phái Theravāda - Nguyên Thủy


(Trình bày ở dạng Pdf) (Trình bày ở dạng web)


 


Cập Nhật:

Tuesday, April 23, 2013

 


PĀLI -
CHÁNH TẠNG (Pdf):


 

(TAM
TẠNG PĀḶI - CÁC BẢN DỊCH MỚI
)

 

NGUYÊN
TÁC PĀLI:

(Theo Tam Tạng Sri Lanka)


 

BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:

(Dịch trực tiếp từ văn bản Pali)


 


BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC:

(Dịch từ tiếng Anh, Thái, Khmer,
Miến)

 

 

TẠNG LUẬT

 

 

01

Pārājikapāḷi

Ph. Tích Giới
Tỳ Khưu I - Tk. Indacanda
 

02

Pācittiyapāḷi
bhikkhu

Ph Tích Giới
Tỳ Khưu II
-
Tk. Indacanda
 

03

Pācittiyapāḷi
bhikkhunī

Ph Tích Giới
Tỳ Khưu Ni
-
Tk. Indacanda
 

 

04

Mahāvaggapāḷi
I

Đại Phẩm I

- Tk. Indacanda
 

05

Mahāvaggapāḷi
II

Đại Phẩm II

- Tk. Indacanda
 


06


Cullavaggapāḷi I


Tiểu Phẩm I

- Tk. Indacanda

 

07

Cullavaggapāḷi II

Tiểu Phẩm II

- Tk. Indacanda
 

 

08

Parivārapāḷi
I

Tập Yếu I

- Tk. Indacanda
 

09

Parivārapāḷi II

Tập
Yếu II

- Tk. Indacanda
 
 

 

TẠNG KINH

 

 
10
Dīghanikāya I


Trường Bộ 1
- HT. Th Minh Châu


Trường Bộ 2
- HT. Th Minh Châu

 
11


Dīghanikāya II

 
12
Dīghanikāya III
 
 
13
Majjhimanikāya I


Trung Bộ 1
- HT. Th Minh Châu

 
14
Majjhimanikāya II

Trung Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
 
15
Majjhimanikāya III

Trung Bộ 3 - HT. Th Minh Châu
 
 
16
Saṃyuttanikāya I

Tương Ưng Bộ 1 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 2 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 3 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 4 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 5 -
HT. Th Minh Châu

 
17
Saṃyuttanikāya II
 
18
Saṃyuttanikāya III
 


19


Saṃyuttanikāya IV
 
20
Saṃyuttanikāya V (1)
 
21
Saṃyuttanikāya V (2)
 
 
22
Aṅguttaranikāya I

Tăng Chi Bộ 1
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 2
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 3
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 4
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 5
- HT. Th Minh Châu

 
23
Aṅguttaranikāya II
 
24
Aṅguttaranikāya III
 
25
Aṅguttaranikāya IV
 
26
Aṅguttaranikāya V
 
27
Aṅguttaranikāya VI
 
 

28

Khuddakapāṭha
Tiểu tụng
- HT. Th Minh Châu
Nhiều Dịch Giả

Dhammapadapāḷi
Pháp cú
- HT. Th Minh Châu
Nhiều Dịch Giả
Udānapāḷi Phật tự thuyết
- HT. Th Minh Châu
 

Itivuttakapāḷi
Phật thuyết như vậy
- HT. Th Minh Châu
 
29


Suttanipātapāḷi


Kinh tập
- HT. Th Minh Châu


Kinh tập -
Tk. Indacanda

Phật tử Nguyễn Thị Thanh


30

Vimānavatthupāḷi

Chuyện Thiên Cung -

Tk. Indacanda

Chuyện Thiên Cung -
Gs. Phương Lan

Petavatthupāḷi

Chuyện Ngạ Quỷ -

Tk. Indacanda

Chuyện Ngạ Quỷ - Gs. Phương Lan

31

Theragathāpāḷi

Trưởng
Lão Kệ

-

Tk. Indacanda
Trưởng
Lão Tăng Kệ

- HT. Th Minh Châu

Therīgāthāpāḷi

Trưởng
Lão Ni Kệ

-

Tk. Indacanda
Trưởng
Lão Ni Kệ

- HT. Th Minh Châu
 
32
Jātakapāḷi I


(chưa dịch)


Chuyện Tiền Thân -
HT. Th Minh Châu


Gs.
Trần Phương Lan

33
Jātakapāḷi II


(chưa dịch)
34
Jātakapāḷi III


(chưa dịch)
 
35
Mahāniddesapāḷi


(đang dịch)
 
36 Cullaniddesapāḷi

(chưa dịch)
 
 
37 Paṭisambhidāmagga I
Phân Tích Đạo I

-
Tk. Indacanda
Đạo Vô Ngại Giải - Nguyễn Văn Ngân
38 Paṭisambhidāmagga II
Phân Tích Đạo II

 -
Tk. Indacanda
 
39 Apadānapāḷi I Thánh Nhân Ký Sự I
- Tk. Indacanda
 
40 Apadānapāḷi II Thánh Nhân Ký Sự II
- Tk. Indacanda
 
41 Apadānapāḷi III Thánh Nhân Ký Sự III
- Tk. Indacanda
 
 

42
Buddhavaṃsapāḷi Phật Sử
- Tk. Indacanda
 
Cariyāpiṭakapāḷi Hạnh Tạng
- Tk. Indacanda
Hạnh Tạng
- Tk. Thiện Minh
 
43 Nettipakaraṇapāḷi

(chưa dịch)


Hướng Dẫn Chú Giải Tam Tạng Kinh Điển
Nettippakaranam -

Tk. Siêu Minh

44 Peṭakopadesapāḷi

(chưa dịch)

Tìm Hiểu Tam Tạng Kinh Điển

-
Tk. Siêu Minh
45
Milindapañhāpāḷi

Milinda Vấn Đạo

- Tk. Indacanda

Mi Tiên Vấn Đáp - HT. Giới Nghiêm

 

 

TẠNG VI DIỆU PHÁP

 

 

46


Dhammasaṅganipakaraṇa
Bộ Pháp
Tụ - Ban Tu Chỉnh
Bộ Pháp
Tụ -
HT. Tịnh Sự
 
47
Vibhaṅgapakaraṇa I
Bộ Phân
Tích
(2 tập) - Ban
Tu Chỉnh
Bộ Phân
Tích -

HT. Tịnh Sự
48
Vibhaṅgapakaraṇa II
 
49
Kathāvatthu I


(chưa dịch)

Bộ Ngữ Tông -
HT. Tịnh Sự,

Những Điểm Dị
Biệt - Tâm An, Minh Tuệ


50

Kathāvatthu
II


(chưa dịch)
51
Kathāvatthu III



(chưa dịch)

 

52

Dhātukathā
Bộ Chất
Ngữ
- Ban Tu
Chỉnh

Bộ Chất
Ngữ
-
HT. Tịnh Sự

Puggalapaññattipāḷi
Bộ Nhân
Chế Định
- Ban
Tu Chỉnh
Bộ Nhân
Chế Định

-
HT. Tịnh Sự
 
53
Yamakapakaraṇa I
Bộ Song
Đối II

(4 tập) - Ban
Tu Chỉnh

Bộ Song Đối -
HT. Tịnh Sự
54
Yamakapakaraṇa II
55
Yamakapakaraṇa III
 
56
Patthānapakaraṇa I
Bộ Vị Trí
I
(6 tập) - Ban Tu
Chỉnh
Bộ Vị Trí - HT. Tịnh Sự
57
Patthānapakaraṇa II
58
Patthānapakaraṇa III
 

 

AṬṬHAKATHĀ -
CHÚ GIẢI

 

NGUYÊN
TÁC PĀLI:

(Theo Pali Text Society)

 

BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:

 

BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC:

 

 

TẠNG LUẬT

 

 
Samantapāsādikā 1 Chú Giải Tạng
Luật 1


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 2 Chú Giải Tạng
Luật 2


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 3 Chú Giải Tạng
Luật 3


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 4 Chú Giải Tạng
Luật 4


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 5 Chú Giải Tạng
Luật 5


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 6 Chú Giải Tạng
Luật 6


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 7 Chú Giải Tạng
Luật 7


(chưa dịch)
 

Samantapāsādikā 8

Chú Giải Tạng
Luật 8


(chưa dịch)
 
 

 

TẠNG KINH

 

 

Sumaṅgalavilāsinī
Chú Giải Trường
Bộ


(chưa dịch)
 
Papañcasūdanī Chú Giải Trung
Bộ


(chưa dịch)
 

Sāratthappakāsinī
Chú Giải Tương
Ưng


(chưa dịch)
 
Manorathapūraṇī Chú Giải Tăng
Chi


(chưa dịch)
 
Paramatthajotikā
I
Chú Giải
Khuddakapātha


(chưa dịch)
Chú Giải Tiểu Tụng - Tk. Thiện Minh

Dhammapadaṭṭhakathā
Chú Giải
Dhammapada


(chưa dịch)
Nhiều Dịch Giả
Paramatthadīpanī
I
Chú Giải Udāna


(chưa dịch)
Chú Giải Phật Tự Thuyết - Tk. Siêu Minh
Paramatthadīpanī
II
Chú Giải
Itivuttaka


(chưa dịch)
 
Paramatthajotikā
II
Chú Giải
Suttanipāta


(chưa dịch)
 
Paramatthadīpanī
III
Chú Giải
Vimānavattha


(chưa dịch)
Chú Giải Thiên Cung Sự - Tk. Thiện Minh
Paramatthadīpanī
IV
Chú Giải
Petavatthu


(chưa dịch)

Chú Giải Ngạ Quỷ Sự - Tk.Minh Huệ

Chú Giải Chuyện Ngạ
Quỷ - Tk. Thiện Minh

Paramatthadīpanī
V
Chú Giải
Theragāthā


(chưa dịch)
 
Paramatthadīpanī
VI
Chú Giải
Therīgāthā


(chưa dịch)
 
Jātakatthavaṇṇanā Chú Giải Jātaka


(chưa dịch)

 
Saddhammajotikā Chú Giải Niddesa


(chưa dịch)
 
Saddhammappakāsinī Chú Giải
Paṭisambhidāmagga


(chưa dịch)
 

Visuddhajanavilāsinī
Chú Giải Apadāna


(chưa dịch)
 

Madhuratthavilāsinī
Chú Giải
Buddhavaṃsa


(chưa dịch)
Chú Giải Phật sử - Tk. Thiện Minh
Paramatthadīpanī
VII
Chú Giải
Cariyāpiṭaka


(chưa dịch)
 
 

 

TẠNG VI DIỆU PHÁP

 

 
Atthasālinī Chú Giải
Dhammasaṅganī


(chưa dịch)
Chú Giải Bộ Pháp Tụ - Tk. Thiện Minh
Sammohavinodanī
Chú Giải Vibhaṅga 


(chưa dịch)
Chú Giải Bộ Phân Tích - Tk. Thiện Minh

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Dhātukathā


(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Puggalapaññatti


(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Kathāvatthu


(chưa dịch)
Chú Giải Thuyết Luận Sự - Tk.Thiện Minh

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải Yamaka

(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā

Chú Giải Patthāna

(chưa dịch)

 
 

 

ṬĪKĀ -
SỚ GIẢI


 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

PAKARAṆAṂ -
SÁCH


 

 
 
 
+
SÁCH 59:

Dīpavamsa & Sử Liệu về Đảo Lankā
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 60: Dāthāvamsa &
Sử Liệu về Xá Lợi Răng Phật
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 61: Thūpavaṃsa &
Sử Liệu về Bảo Tháp Xá Lợi Phật
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 62:
Saddhammasaṅgaha & Diệu Pháp Yếu Lược
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 63:
Ratanattayapūjā & Lễ Bái Tam Bảo
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 64: Vimuttimagga
& Giải Thoát Đạo
- Group Pali Chuyên Đề
 
 
 

 

 

 
 

<Đầu Trang>

 


Trang Chính

Trang Văn Học Pāli

Font VU-Times

 

 

TAM TẠNG
PĀLI
& CHÚ GIẢI


 

Hệ phái Theravāda - Nguyên Thủy


(Trình bày ở dạng Pdf) (Trình bày ở dạng web)


 


Cập Nhật:

Tuesday, April 23, 2013

 


PĀLI -
CHÁNH TẠNG (Pdf):


 

(TAM
TẠNG PĀḶI - CÁC BẢN DỊCH MỚI
)

 

NGUYÊN
TÁC PĀLI:

(Theo Tam Tạng Sri Lanka)


 

BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:

(Dịch trực tiếp từ văn bản Pali)


 


BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC:

(Dịch từ tiếng Anh, Thái, Khmer,
Miến)

 

 

TẠNG LUẬT

 

 

01

Pārājikapāḷi

Ph. Tích Giới
Tỳ Khưu I - Tk. Indacanda
 

02

Pācittiyapāḷi
bhikkhu

Ph Tích Giới
Tỳ Khưu II
-
Tk. Indacanda
 

03

Pācittiyapāḷi
bhikkhunī

Ph Tích Giới
Tỳ Khưu Ni
-
Tk. Indacanda
 

 

04

Mahāvaggapāḷi
I

Đại Phẩm I

- Tk. Indacanda
 

05

Mahāvaggapāḷi
II

Đại Phẩm II

- Tk. Indacanda
 


06


Cullavaggapāḷi I


Tiểu Phẩm I

- Tk. Indacanda

 

07

Cullavaggapāḷi II

Tiểu Phẩm II

- Tk. Indacanda
 

 

08

Parivārapāḷi
I

Tập Yếu I

- Tk. Indacanda
 

09

Parivārapāḷi II

Tập
Yếu II

- Tk. Indacanda
 
 

 

TẠNG KINH

 

 
10
Dīghanikāya I


Trường Bộ 1
- HT. Th Minh Châu


Trường Bộ 2
- HT. Th Minh Châu

 
11


Dīghanikāya II

 
12
Dīghanikāya III
 
 
13
Majjhimanikāya I


Trung Bộ 1
- HT. Th Minh Châu

 
14
Majjhimanikāya II

Trung Bộ 2 - HT. Th Minh Châu
 
15
Majjhimanikāya III

Trung Bộ 3 - HT. Th Minh Châu
 
 
16
Saṃyuttanikāya I

Tương Ưng Bộ 1 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 2 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 3 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 4 -
HT. Th Minh Châu

Tương Ưng Bộ 5 -
HT. Th Minh Châu

 
17
Saṃyuttanikāya II
 
18
Saṃyuttanikāya III
 


19


Saṃyuttanikāya IV
 
20
Saṃyuttanikāya V (1)
 
21
Saṃyuttanikāya V (2)
 
 
22
Aṅguttaranikāya I

Tăng Chi Bộ 1
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 2
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 3
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 4
- HT. Th Minh Châu

Tăng Chi Bộ 5
- HT. Th Minh Châu

 
23
Aṅguttaranikāya II
 
24
Aṅguttaranikāya III
 
25
Aṅguttaranikāya IV
 
26
Aṅguttaranikāya V
 
27
Aṅguttaranikāya VI
 
 

28

Khuddakapāṭha
Tiểu tụng
- HT. Th Minh Châu
Nhiều Dịch Giả

Dhammapadapāḷi
Pháp cú
- HT. Th Minh Châu
Nhiều Dịch Giả
Udānapāḷi Phật tự thuyết
- HT. Th Minh Châu
 

Itivuttakapāḷi
Phật thuyết như vậy
- HT. Th Minh Châu
 
29


Suttanipātapāḷi


Kinh tập
- HT. Th Minh Châu


Kinh tập -
Tk. Indacanda

Phật tử Nguyễn Thị Thanh


30

Vimānavatthupāḷi

Chuyện Thiên Cung -

Tk. Indacanda

Chuyện Thiên Cung -
Gs. Phương Lan

Petavatthupāḷi

Chuyện Ngạ Quỷ -

Tk. Indacanda

Chuyện Ngạ Quỷ - Gs. Phương Lan

31

Theragathāpāḷi

Trưởng
Lão Kệ

-

Tk. Indacanda
Trưởng
Lão Tăng Kệ

- HT. Th Minh Châu

Therīgāthāpāḷi

Trưởng
Lão Ni Kệ

-

Tk. Indacanda
Trưởng
Lão Ni Kệ

- HT. Th Minh Châu
 
32
Jātakapāḷi I


(chưa dịch)


Chuyện Tiền Thân -
HT. Th Minh Châu


Gs.
Trần Phương Lan

33
Jātakapāḷi II


(chưa dịch)
34
Jātakapāḷi III


(chưa dịch)
 
35
Mahāniddesapāḷi


(đang dịch)
 
36 Cullaniddesapāḷi

(chưa dịch)
 
 
37 Paṭisambhidāmagga I
Phân Tích Đạo I

-
Tk. Indacanda
Đạo Vô Ngại Giải - Nguyễn Văn Ngân
38 Paṭisambhidāmagga II
Phân Tích Đạo II

 -
Tk. Indacanda
 
39 Apadānapāḷi I Thánh Nhân Ký Sự I
- Tk. Indacanda
 
40 Apadānapāḷi II Thánh Nhân Ký Sự II
- Tk. Indacanda
 
41 Apadānapāḷi III Thánh Nhân Ký Sự III
- Tk. Indacanda
 
 

42
Buddhavaṃsapāḷi Phật Sử
- Tk. Indacanda
 
Cariyāpiṭakapāḷi Hạnh Tạng
- Tk. Indacanda
Hạnh Tạng
- Tk. Thiện Minh
 
43 Nettipakaraṇapāḷi

(chưa dịch)


Hướng Dẫn Chú Giải Tam Tạng Kinh Điển
Nettippakaranam -

Tk. Siêu Minh

44 Peṭakopadesapāḷi

(chưa dịch)

Tìm Hiểu Tam Tạng Kinh Điển

-
Tk. Siêu Minh
45
Milindapañhāpāḷi

Milinda Vấn Đạo

- Tk. Indacanda

Mi Tiên Vấn Đáp - HT. Giới Nghiêm

 

 

TẠNG VI DIỆU PHÁP

 

 

46


Dhammasaṅganipakaraṇa
Bộ Pháp
Tụ - Ban Tu Chỉnh
Bộ Pháp
Tụ -
HT. Tịnh Sự
 
47
Vibhaṅgapakaraṇa I
Bộ Phân
Tích
(2 tập) - Ban
Tu Chỉnh
Bộ Phân
Tích -

HT. Tịnh Sự
48
Vibhaṅgapakaraṇa II
 
49
Kathāvatthu I


(chưa dịch)

Bộ Ngữ Tông -
HT. Tịnh Sự,

Những Điểm Dị
Biệt - Tâm An, Minh Tuệ


50

Kathāvatthu
II


(chưa dịch)
51
Kathāvatthu III



(chưa dịch)

 

52

Dhātukathā
Bộ Chất
Ngữ
- Ban Tu
Chỉnh

Bộ Chất
Ngữ
-
HT. Tịnh Sự

Puggalapaññattipāḷi
Bộ Nhân
Chế Định
- Ban
Tu Chỉnh
Bộ Nhân
Chế Định

-
HT. Tịnh Sự
 
53
Yamakapakaraṇa I
Bộ Song
Đối II

(4 tập) - Ban
Tu Chỉnh

Bộ Song Đối -
HT. Tịnh Sự
54
Yamakapakaraṇa II
55
Yamakapakaraṇa III
 
56
Patthānapakaraṇa I
Bộ Vị Trí
I
(6 tập) - Ban Tu
Chỉnh
Bộ Vị Trí - HT. Tịnh Sự
57
Patthānapakaraṇa II
58
Patthānapakaraṇa III
 

 

AṬṬHAKATHĀ -
CHÚ GIẢI

 

NGUYÊN
TÁC PĀLI:

(Theo Pali Text Society)

 

BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:

 

BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC:

 

 

TẠNG LUẬT

 

 
Samantapāsādikā 1 Chú Giải Tạng
Luật 1


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 2 Chú Giải Tạng
Luật 2


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 3 Chú Giải Tạng
Luật 3


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 4 Chú Giải Tạng
Luật 4


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 5 Chú Giải Tạng
Luật 5


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 6 Chú Giải Tạng
Luật 6


(chưa dịch)
 
Samantapāsādikā 7 Chú Giải Tạng
Luật 7


(chưa dịch)
 

Samantapāsādikā 8

Chú Giải Tạng
Luật 8


(chưa dịch)
 
 

 

TẠNG KINH

 

 

Sumaṅgalavilāsinī
Chú Giải Trường
Bộ


(chưa dịch)
 
Papañcasūdanī Chú Giải Trung
Bộ


(chưa dịch)
 

Sāratthappakāsinī
Chú Giải Tương
Ưng


(chưa dịch)
 
Manorathapūraṇī Chú Giải Tăng
Chi


(chưa dịch)
 
Paramatthajotikā
I
Chú Giải
Khuddakapātha


(chưa dịch)
Chú Giải Tiểu Tụng - Tk. Thiện Minh

Dhammapadaṭṭhakathā
Chú Giải
Dhammapada


(chưa dịch)
Nhiều Dịch Giả
Paramatthadīpanī
I
Chú Giải Udāna


(chưa dịch)
Chú Giải Phật Tự Thuyết - Tk. Siêu Minh
Paramatthadīpanī
II
Chú Giải
Itivuttaka


(chưa dịch)
 
Paramatthajotikā
II
Chú Giải
Suttanipāta


(chưa dịch)
 
Paramatthadīpanī
III
Chú Giải
Vimānavattha


(chưa dịch)
Chú Giải Thiên Cung Sự - Tk. Thiện Minh
Paramatthadīpanī
IV
Chú Giải
Petavatthu


(chưa dịch)

Chú Giải Ngạ Quỷ Sự - Tk.Minh Huệ

Chú Giải Chuyện Ngạ
Quỷ - Tk. Thiện Minh

Paramatthadīpanī
V
Chú Giải
Theragāthā


(chưa dịch)
 
Paramatthadīpanī
VI
Chú Giải
Therīgāthā


(chưa dịch)
 
Jātakatthavaṇṇanā Chú Giải Jātaka


(chưa dịch)

 
Saddhammajotikā Chú Giải Niddesa


(chưa dịch)
 
Saddhammappakāsinī Chú Giải
Paṭisambhidāmagga


(chưa dịch)
 

Visuddhajanavilāsinī
Chú Giải Apadāna


(chưa dịch)
 

Madhuratthavilāsinī
Chú Giải
Buddhavaṃsa


(chưa dịch)
Chú Giải Phật sử - Tk. Thiện Minh
Paramatthadīpanī
VII
Chú Giải
Cariyāpiṭaka


(chưa dịch)
 
 

 

TẠNG VI DIỆU PHÁP

 

 
Atthasālinī Chú Giải
Dhammasaṅganī


(chưa dịch)
Chú Giải Bộ Pháp Tụ - Tk. Thiện Minh
Sammohavinodanī
Chú Giải Vibhaṅga 


(chưa dịch)
Chú Giải Bộ Phân Tích - Tk. Thiện Minh

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Dhātukathā


(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Puggalapaññatti


(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải
Kathāvatthu


(chưa dịch)
Chú Giải Thuyết Luận Sự - Tk.Thiện Minh

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
Chú Giải Yamaka

(chưa dịch)
 

Pañcappakaraṇaṭṭhakathā

Chú Giải Patthāna

(chưa dịch)

 
 

 

ṬĪKĀ -
SỚ GIẢI


 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

PAKARAṆAṂ -
SÁCH


 

 
 
 
+
SÁCH 59:

Dīpavamsa & Sử Liệu về Đảo Lankā
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 60: Dāthāvamsa &
Sử Liệu về Xá Lợi Răng Phật
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 61: Thūpavaṃsa &
Sử Liệu về Bảo Tháp Xá Lợi Phật
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 62:
Saddhammasaṅgaha & Diệu Pháp Yếu Lược
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 63:
Ratanattayapūjā & Lễ Bái Tam Bảo
(PDF File)
- Tỳ khưu
Indacanda.
+ SÁCH 64: Vimuttimagga
& Giải Thoát Đạo
- Group Pali Chuyên Đề
 
 
 

 

 

 
 

<Đầu Trang>

 

IV. சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளின் கூர்ந்த கவனிப்பு

B. Khandhas பற்பல தனிமங்களின் கூட்டுகளை ஐக்கியப்படுத்தும் மீதான பகுதி

மற்றும் அதற்கு அப்பால், எவ்வாறு dhammas in dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ஐந்து Khandhas பற்பல தனிமங்களின் கூட்டுகளை ஐக்கியப்படுத்தும் பற்றிய வகையில் கூர்ந்த கவனிப்புடன் வாசம் செய்கிரார்? 


இங்கு,தெளிவாக உய்த்துணர்கிரார்   அப்படிப்பட்டதுதான் rūpa ரூபம்/சடப்பொருள், அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of rūpa ரூபம்/சடப்பொருளின் தோற்றம் அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of rūpa ரூபம்/சடப்பொருளின் கழிதல்; அப்படிப்பட்டதுதான் vedanā,வேதனை/உறுதலுணர்ச்சி, அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of vedanā,வேதனை/உறுதலுணர்ச்சியின் தோற்றம் அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of  vedanā,வேதனை/உறுதலுணர்ச்சியின் கழிதல்; அப்படிப்பட்டதுதான் saññā ஞானம்/விழிப்புணர்வுநிலை, அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of saññā,ஞானம்/விழிப்புணர்வுநிலையின் தோற்றம் அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of  saññā,ஞானம்/விழிப்புணர்வுநிலையின் கழிதல்; அப்படிப்பட்டதுதான்  saṅkhāra வரையறுக்கப்பட்ட புலனுணர்வாதம், அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of  saṅkhāra,புலனுணர்வாதத்தின் தோற்றம் அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of  saṅkhāra,புலனுணர்வாதத்தின் கழிதல்; அப்படிப்பட்டதுதான் viññāṇa விஞானம்/மனத்தின் விழிப்பு நிலை, அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of  viññāṇa,விஞானம்/மனத்தின் விழிப்பு நிலையின் தோற்றம் அப்படிப்பட்டதுதான் samudaya of viññāṇa,ஞானம்/மனத்தின் விழிப்பு நிலையின் கழிதல்.

இவ்வாறு அவர்  dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன்  கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், அல்லது சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன்  வெளியே கூர்ந்த கவனித்து  வாசம் செய்கிரார்;samudaya of phenomena புலன்களால் உணரத்தக்க தோற்றம் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், புலன்களால் உணரத்தக்க கழிதல் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், samudaya and passing away of phenomena புலன்களால் உணரத்தக்க தோற்றம் மற்றும் கழிதல் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், இல்லாவிடில் “இது  dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ” என உணர்ந்து,  sati விழிப்பு நிலை அவருக்குள் வந்திருக்கிறது, சும்மா வெறும் ñāṇa  ஓர்அளவு ஞானம் மற்றும் ஓர்அளவு paṭissati என எண்ணி பற்றறு வாசம் செய்கிரார். மற்றும் உலகத்தில் சிறிதளவாவது பற்றிக்கொள்ளாது,அவ்வாறாக பிக்குக்களுக்களே, ஒரு பிக்கு, dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ஐந்து Khandhas பற்பல தனிமங்களின் கூட்டுகளை ஐக்கியப்படுத்தும் பற்றிய வகையில் கூர்ந்த கவனிப்புடன் வாசம் செய்கிரார்.

IV. சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளின் கூர்ந்த கவனிப்பு

C. புலனுணர்வு கோளங்கள் மீதான பிரிவு (Āyatana Pabba ஆயதன பப்பா)

மற்றும் அதற்கு அப்பால், எவ்வாறு பிக்குக்களுக்களே, ஒரு பிக்கு, dhammas in dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ஐந்து Āyatana Pabba ஆயதன பப்பா புலனுணர்வு கோளங்களூடன் கூர்ந்த கவனிப்புடன் வாசம் செய்கிரார்?

இங்கு, பிக்குக்களுக்களே, ஒரு பிக்கு, அங்கே cakkhu கண்களை புரிந்து கொள்கிரார்,rūpa ரூபம்/சடப்பொருளை புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை
புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

sota காதுகளை புரிந்து கொள்கிரார்,sadda  புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.
ghāna மூக்கை புரிந்து கொள்கிரார்,gandha  புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

jivha நாக்கை புரிந்து கொள்கிரார், rasa ருசியை புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

 kāya காயா உடலை புரிந்து கொள்கிரார், phoṭṭhabba உணர்வுகளை புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

mana,மனதை புரிந்து கொள்கிரார், dhammas தம்மங்களை புரிந்து கொள்கிரார்,  இவ்விரண்டு காரணைங்களை நோக்கி  எழும் saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு saṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்டsaṃyojana கால்விலங்கு/பற்றாசை எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

இவ்வாறு அவர்  dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன்
கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், அல்லது சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன்  வெளியே கூர்ந்த கவனித்து  வாசம் செய்கிரார்;samudaya of phenomena புலன்களால் உணரத்தக்க தோற்றம் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், புலன்களால் உணரத்தக்க கழிதல் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், samudaya and passing away of phenomena புலன்களால் உணரத்தக்க தோற்றம் மற்றும் கழிதல் அதனுடைய அகநிலையில் கூர்ந்து  கவனித்து  வாசம் செய்கிரார், இல்லாவிடில் “இது  dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ” என உணர்ந்து,  sati விழிப்பு நிலை அவருக்குள் வந்திருக்கிறது, சும்மா வெறும் ñāṇa  ஓர்அளவு ஞானம் மற்றும் ஓர்அளவு paṭissati என எண்ணி பற்றறு வாசம் செய்கிரார். மற்றும் உலகத்தில் சிறிதளவாவது பற்றிக்கொள்ளாது,அவ்வாறாக பிக்குக்களுக்களே, ஒரு பிக்கு, dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ஆறு Āyatana Pabba ஆயதன பப்பா புலனுணர்வு கோளங்களூடன் கூர்ந்த கவனிப்புடன் வாசம் செய்கிரார்.

IV. சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளின் கூர்ந்த கவனிப்பு

D.Bojjhaṅgas மீதான பிரிவு

மற்றும் அதற்கு அப்பால், எவ்வாறு  dhammas in dhammas சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் ஏழு கூர்ந்த கவனிப்புடன் வாசம் செய்கிரார்?

இங்கு, பிக்குக்களுக்களே, ஒரு பிக்கு, அங்கே  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு உடனிருப்பதால், “எனக்குள்  sati sambojjhaṅga  விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு அதற்குள் உடனில்லையெனில், “எனக்குள்  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு   கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு   எழும்பாத  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு எழும்பியது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு எழும்பிய  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு கைவிடப்பட்டது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு கைவிடப்பட்ட  sati sambojjhaṅga விழிப்பு நிலை ஞான உபதேசம் காரணக்கூறு   எதிர்காலத்தில் அணுகாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.

அவ்விடத்தில்  dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் உடனிருப்பதால், “எனக்குள்  dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,  dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம்  அதற்குள் உடனில்லையெனில், “எனக்குள்   dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம்  கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு   dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் எழும்பாத   dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் எழும்பியது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்.


அவ்விடத்தில்   vīriya sambojjh aṅga திடமான மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் , “எனக்குள்   vīriya sambojjh aṅga திடமான மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,   vīriya sambojjh aṅga திடமான மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் அதற்குள் உடனில்லையெனில், “எனக்குள்   dhammavicaya sambojjhaṅga தம்மவிசயா மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம்  கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு    vīriya sambojjh aṅga திடமான மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் எழும்பாத    vīriya sambojjh aṅga திடமான மனத்தால் இயக்கப்படுகிற புலனுணர்வாதம் எழும்பியது என அவர் பூரணத்துவம் மேம்படுத்துதல் கொள்கிரார்

அவ்விடத்தில்   pīti sambojjhaṅga பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், “எனக்குள்    pīti sambojjhaṅga  பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,    pīti sambojjhaṅga பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் அதற்குள் உடனில்லையெனில், “எனக்குள்   பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு    pīti sambojjhaṅga  பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பாத    pīti sambojjhaṅga  பரவசமான காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பியது என அவர் .பூரணத்துவம் மேம்படுத்துதல் கொள்கிரார்.

அவ்விடத்தில் passaddhi  sambojjhaṅga சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், “எனக்குள்  passaddhi sambojjhaṅga  சலனமற்ற  காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,  passaddhi sambojjhaṅga சலனமற்ற  காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் அதற்குள் உடனில்லையெனில், “எனக்குள்   சலனமற்ற  காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு   passaddhi sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பாத   passaddhi  sambojjhaṅga சலனமற்ற  காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பியது என அவர் .பூரணத்துவம் மேம்படுத்துதல் கொள்கிரார்.
அவ்விடத்தில் samādhi சமாதி sambojjhaṅga  தியான வழிவகை யால் மனதை மேம்படுத்தி  ஒருமுக சிந்தனையுடன்  ஒன்றுபடுத்தி மற்றும்  குறி வைத்து சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், “எனக்குள் samādhi சமாதி sambojjhaṅga  தியான வழிவகை யால் மனதை மேம்படுத்தி ஒருமுக சிந்தனையுடன்  ஒன்றுபடுத்தி மற்றும்  குறி வைத்து சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,  samādhi சமாதி sambojjhaṅga  தியான வழிவகை யால் மனதை மேம்படுத்தி ஒருமுக சிந்தனையுடன்  ஒன்றுபடுத்தி மற்றும்  குறி வைத்து சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு   samādhi சமாதி sambojjhaṅga  தியான வழிவகை யால் மனதை மேம்படுத்தி ஒருமுக சிந்தனையுடன்  ஒன்றுபடுத்தி மற்றும்  குறி வைத்து சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பாத  samādhi சமாதி sambojjhaṅga  தியான வழிவகை யால் மனதை மேம்படுத்தி ஒருமுக சிந்தனையுடன்  ஒன்றுபடுத்தி மற்றும்  குறி வைத்து
சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம் எழும்பியது என அவர் .பூரணத்துவம் மேம்படுத்துதல் கொள்கிரார்.

அவ்விடத்தில் upekkhā  உள்ளச்சமநிலை / தன்னலமற்ற தன்மை / மனப்பாங்கு / நடுநிலைமை / மற்றும் சமசித்தத்துவம் நோக்கி எல்லாம் புலனுணர்வாதம் முக்கியமாக உடலைச் சார்ந்த உணர்ச்சி sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், “எனக்குள்  upekkhā  உள்ளச்சமநிலை / தன்னலமற்ற தன்மை / மனப்பாங்கு / நடுநிலைமை / மற்றும் சமசித்தத்துவம் நோக்கி எல்லாம் புலனுணர்வாதம் முக்கியமாக உடலைச் சார்ந்த உணர்ச்சி sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம்,  கிடக்கிறது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்,   upekkhā  உள்ளச்சமநிலை / தன்னலமற்ற தன்மை / மனப்பாங்கு / நடுநிலைமை / மற்றும் சமசித்தத்துவம் நோக்கி எல்லாம் புலனுணர்வாதம் முக்கியமாக உடலைச் சார்ந்த உணர்ச்சி sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம்,  கிடையாது என அவர் புரிந்து கொள்கிரார்; எவ்வாறு    upekkhā  உள்ளச்சமநிலை / தன்னலமற்ற தன்மை / மனப்பாங்கு / நடுநிலைமை / மற்றும் சமசித்தத்துவம் நோக்கி எல்லாம் புலனுணர்வாதம் முக்கியமாக உடலைச் சார்ந்த உணர்ச்சி sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், எழும்பாத upekkhā  உள்ளச்சமநிலை / தன்னலமற்ற தன்மை / மனப்பாங்கு / நடுநிலைமை / மற்றும் சமசித்தத்துவம் நோக்கி எல்லாம் புலனுணர்வாதம் முக்கியமாக உடலைச் சார்ந்த உணர்ச்சி sambojjhaṅga  சலனமற்ற காரணக்கூறான ஞான உபதேசம், எழும்பியது என அவர் .பூரணத்துவம் மேம்படுத்துதல் கொள்கிரார்.

E. இந்த சத்தியம் மேல் ஆன பகுதி

மற்றும் இன்னமும், dhammas in dhammas சட்டத்துக்கு
அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன் நான்கு
ariya·saccas மேதக்க மெய்ம்மை பற்றிய வகையில் வாசம் செய்கிரார்.

மற்றும் இன்னமும்,dhammas in dhammas சட்டத்துக்கு
அடிப்படையான அற முறைகளில் சட்டத்துக்கு அடிப்படையான அற முறைகளூடன்
ariya·saccas மேதக்க மெய்ம்மை பற்றிய வகையில் வாசம் செய்கிரார்?

E1. Dukkhasacca துக்கச்சத்தியம் விளக்கிக்காட்டுதல்

மற்றும் என்ன, dukkha ariyasacca துக்க மேதக்க மெய்மை என்பது?Jāti is dukkha பிறப்பு என்பது துக்கம், மூப்படைதல் என்பது துக்கம் (நோய்நிலை என்பது துக்கம் )maraṇa மரணம் என்பது துக்கம், மனத்துயரம், புலம்பல், துக்கம்,domanassa மனதிற்குரிய கவலை சச்சரவு நோய் மற்றும் இடுக்கண் என்பது துக்கம், எது வெறுப்புடன் கூட்டமைகிரதோ கிடைக்காவிடில் எது வெறுப்புடன் கூட்டமைகிரதில்லையோ அது துக்கம், ஒருவருக்கு தேவைகள் கிடைக்காவிடில் அது துக்கம்,சுருக்கம், ஐந்து upādāna·k·khandhas பற்றாசைகளின் ஒன்று சேர்க்கை என்பவை துக்கம்.

மற்றும் என்ன,jāti பிறப்பு என்பது? பல்வேறு வகைப்பட்ட உயிர்களுக்கு பல்வேறு வகைப்பட்ட வர்க்கம்,jāti  பிறப்பு, இந்த பரம்பரை [கருப்பைக்குள்ளே] இந்த khandhas மொத்தை கற்பனையுருவ தோற்ற குவியல், āyatanas புலனுணர்வின் கோள வடிவத்தை கையகப்படுத்தல், இது, பிக்குளே,  jāti பிறப்பு என்பது.

மற்றும் என்ன,jarā முதுமை என்பது? பல்வேறு வகைப்பட்ட உயிர்களுக்கு பல்வேறு வகைப்பட்ட வர்க்கம், jarā, பாழாகு நிலை உடைந்த பற்கள் உடையவராயிருத்தல், நரைமயிர் உடையவராயிருத்தல், திரைவிழ, சீவத்துவ இறக்கச்சரிவு,indriyas
இயல்பான உளச் செயல், கட்டுப்பாட்டு விதி, வழிகாட்டும் கோட்பாடுகள் வலிமை அழுகுதல்,இது, jarā முதுமை என்பது.

Leave a Reply